Đọc nhanh: 榴莲果 (lựu liên quả). Ý nghĩa là: cũng được viết 榴槤 果 | 榴梿 果, trái sầu riêng.
榴莲果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 榴槤 果 | 榴梿 果
also written 榴槤果|榴梿果
✪ 2. trái sầu riêng
durian fruit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴莲果
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 榴莲 的 气味 很 独特
- Mùi sầu riêng rất độc đáo.
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
榴›
莲›