Đọc nhanh: 榴梿果 (lựu liên quả). Ý nghĩa là: cũng được viết 留蓮 果 | 留莲 果, trái sầu riêng.
榴梿果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 留蓮 果 | 留莲 果
also written 留蓮果|留莲果
✪ 2. trái sầu riêng
durian fruit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榴梿果
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 石榴 果实 营养 丰富
- Quả lựu giàu dinh dưỡng.
- 我 喜欢 吃 石榴 果实
- Tôi thích ăn quả lựu.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 丰硕 的 成果
- thành quả to lớn
- 中国 烟台 的 特产 是 苹果
- Đặc sản của Yên Đài, Trung Quốc là táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
梿›
榴›