Đọc nhanh: 榆钱 (du tiền). Ý nghĩa là: quả du; trái du (hình giống đồng tiền). Ví dụ : - 榆钱儿。 Quả (cây) du.
榆钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả du; trái du (hình giống đồng tiền)
(榆钱儿) 榆荚,形状圆而小,像小铜钱
- 榆钱儿
- Quả (cây) du.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 榆钱儿
- Quả (cây) du.
- 榆钱 很 特别
- Hạt cây du rất đặc biệt.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榆›
钱›