Đọc nhanh: 瑜 (du). Ý nghĩa là: du; ngọc đẹp, ánh ngọc, ưu điểm. Ví dụ : - 佩瑜使她看起来很优雅。 Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.. - 她脖子上佩瑜很美。 Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.. - 那块玉的瑜特别迷人。 Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.
瑜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. du; ngọc đẹp
美玉
- 佩瑜 使 她 看起来 很 优雅
- Đeo ngọc đẹp làm cô ấy trông rất thanh lịch.
- 她 脖子 上佩瑜 很 美
- Cô ấy đeo ngọc trên cổ rất đẹp.
✪ 2. ánh ngọc
玉的光彩
- 那块 玉 的 瑜 特别 迷人
- Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.
- 这串 项链 的 瑜 美丽 极了
- Ánh ngọc của chuỗi vòng cổ này cực kỳ đẹp.
✪ 3. ưu điểm
优点
- 每个 人 都 有 瑕瑜互见 的 地方
- Mỗi người đều có cả ưu điểm và khuyết điểm.
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑜
- 瑕瑜互见
- có khuyết điểm cũng có ưu điểm
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 瑜伽 起源于 印度
- Yoga bắt nguồn từ Ấn Độ.
- 那块 玉 的 瑜 特别 迷人
- Viên ngọc đó có vẻ đẹp rất quyến rũ.
- 这串 项链 的 瑜 美丽 极了
- Ánh ngọc của chuỗi vòng cổ này cực kỳ đẹp.
- 瑜伽 是 一种 很 好 的 锻炼 方式
- Yoga là một cách tập luyện rất tốt.
- 瑜伽 可以 帮助 放松 身心
- Yoga có thể giúp thư giãn cơ thể và tâm trí.
- 我 每天 早上 练 瑜伽
- Tôi tập yoga vào mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瑜›