Đọc nhanh: 概而言之 (khái nhi ngôn chi). Ý nghĩa là: giống với 總而言之 | 总而言之.
✪ 1. giống với 總而言之 | 总而言之
same as 總而言之|总而言之 [zǒng ér yán zhī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概而言之
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 简而言之 , 我们 要 节省时间
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 简而言之 , 我们 要 改进 服务
- Nói ngắn gọn, chúng ta cần cải thiện dịch vụ.
- 大 的 、 小 的 、 方 的 、 圆 的 , 总而言之 , 各种 形状 都 有
- Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 总而言之 , 我 认为 我们 应该 努力学习 , 提高 自己 的 能力
- Tóm lại, tôi nghĩ chúng ta nên cố gắng học tập, nâng cao năng lực của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
概›
而›
言›