Đọc nhanh: 概型理论 (khái hình lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết lược đồ (toán học.).
概型理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết lược đồ (toán học.)
scheme theory (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概型理论
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 用 例子 来 诠释 理论
- Anh ấy dùng ví dụ để giải thích lý thuyết.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
概›
理›
论›