Đọc nhanh: 概型 (khái hình). Ý nghĩa là: (toán học.) một chương trình.
概型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) một chương trình
(math.) a scheme
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概型
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 人体模型
- mô hình người.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
概›