Đọc nhanh: 榛狉未改 (trăn phi vị cải). Ý nghĩa là: trạng thái nguyên thủy.
榛狉未改 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái nguyên thủy
primitive state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榛狉未改
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 素情 如初 未曾 改
- Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.
- 岁月 苒 苒 情 未改
- Thời gian trôi qua tình cảm vẫn không thay đổi.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
未›
榛›
狉›