Đọc nhanh: 概形 (khái hình). Ý nghĩa là: lược đồ (trong hình học đại số).
概形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lược đồ (trong hình học đại số)
scheme (in algebraic geometry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概形
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 地形 概貌
- tình hình khái quát về địa hình.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
概›