Đọc nhanh: 楼兰 (lâu lan). Ý nghĩa là: thị trấn ốc đảo cổ kính Kroraina hoặc Loulan trên Con đường tơ lụa gần Lop Nor 羅布泊 | 罗布泊, Tân Cương hiện đại.
✪ 1. thị trấn ốc đảo cổ kính Kroraina hoặc Loulan trên Con đường tơ lụa gần Lop Nor 羅布泊 | 罗布泊, Tân Cương hiện đại
ancient oasis town of Kroraina or Loulan on the Silk road near Lop Nor 羅布泊|罗布泊, modern Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼兰
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
- 一 想到 楼下 有 五个 维密 的 超模
- Năm siêu mẫu Victoria's Secret xuống tầng dưới?
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
楼›