Đọc nhanh: 流汗 (lưu hãn). Ý nghĩa là: đổ mồ hôi. Ví dụ : - 我们今天的幸福是先烈们流血流汗得来的。 hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
流汗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ mồ hôi
流汗:汉语词语
- 我们 今天 的 幸福 是 先烈 们 流血流汗 得来 的
- hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流汗
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 心里 感到 十分 慚愧 , 浃背汗流
- Trong lòng thấy rất hổ thẹn, cả người mồ hôi đầm đìa
- 平时 多 流汗 , 战时 少 流血
- Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.
- 她 的 额头 上流 了 一些 汗水
- Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.
- 我们 今天 的 幸福 是 先烈 们 流血流汗 得来 的
- hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汗›
流›