Đọc nhanh: 上楼 (thượng lâu). Ý nghĩa là: Đi lên lầu. Ví dụ : - 想上楼吗? Bạn muốn lên lầu?
上楼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi lên lầu
to go upstairs
- 想 上楼 吗
- Bạn muốn lên lầu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上楼
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 他 站 在 楼观 上 远眺
- Anh ấy đứng trên lầu quán nhìn xa xăm.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 他 从 楼梯 上 摔下来
- Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.
- 噔 噔 噔 地 走 上楼来
- có tiếng chân thình thịch lên lầu
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
楼›