楮墨 chǔ mò
volume volume

Từ hán việt: 【chử mặc】

Đọc nhanh: 楮墨 (chử mặc). Ý nghĩa là: Giấy và mực. Sau mượn chỉ thơ văn hoặc thư họa..

Ý Nghĩa của "楮墨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

楮墨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Giấy và mực. Sau mượn chỉ thơ văn hoặc thư họa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楮墨

  • volume volume

    - 想来 xiǎnglái 惜墨如金 xīmòrújīn 虽然 suīrán 创作 chuàngzuò duō 却是 quèshì jiàn jiàn 极品 jípǐn

    - Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi hái 有点儿 yǒudiǎner 墨水 mòshuǐ

    - anh ấy được học hành đôi chút.

  • volume volume

    - wéi

    - văn tuyển trường thi

  • volume volume

    - 先膏 xiāngāo 一下 yīxià

    - Bạn chấm mực trước đi.

  • volume volume

    - 他选 tāxuǎn le 紫色 zǐsè de

    - Anh ấy chọn mực màu tím.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 墨鱼 mòyú ma

    - Bạn có thích ăn mực không?

  • volume volume

    - 作者 zuòzhě yòng 非常 fēicháng 经济 jīngjì de 笔墨 bǐmò 写出 xiěchū le zhè 一场 yīchǎng 复杂 fùzá de 斗争 dòuzhēng

    - tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.

  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde gāo le 膏墨 gāomò

    - Anh ấy nhẹ nhàng lăn mực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Zhū
    • Âm hán việt: Chử
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DJKA (木十大日)
    • Bảng mã:U+696E
    • Tần suất sử dụng:Thấp