Đọc nhanh: 楦头室 (tuyên đầu thất). Ý nghĩa là: Kho form.
楦头室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kho form
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楦头室
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 男 浴室 在 走廊 的 尽头
- Phòng tắm nam ở cuối hành lang.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
室›
楦›