Đọc nhanh: 楞子眼 (lăng tử nhãn). Ý nghĩa là: cái nhìn trống rỗng của một người say rượu hoặc say xỉn.
楞子眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái nhìn trống rỗng của một người say rượu hoặc say xỉn
vacant look of a drunk or imbecile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楞子眼
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
楞›
眼›