Đọc nhanh: 楔尾绿鸠 (tiết vĩ lục cưu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bồ câu xanh đuôi nêm (Treron sphenurus).
楔尾绿鸠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) bồ câu xanh đuôi nêm (Treron sphenurus)
(bird species of China) wedge-tailed green pigeon (Treron sphenurus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楔尾绿鸠
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 他 的 老家 在 绿林
- Quê nhà anh ấy ở Lục Lâm.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
楔›
绿›
鸠›