Đọc nhanh: 买年货 (mãi niên hoá). Ý nghĩa là: Mua đồ tết; sắm tết.
买年货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mua đồ tết; sắm tết
中国人几千年来总把过年当做件大事。过年之前要做很多准备,要买很多东西,有吃的、用的、穿的、戴的、耍的、供的、干的、鲜的、生的、熟的等。统名之曰“年货”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买年货
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 我们 使用 货币 购买
- Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 他 是 在 旧货 市场 买 的
- Tại một khu chợ trời.
- 去年 我 买 了 一辆 新车
- Năm ngoái tôi đã mua một chiếc xe mới.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
年›
货›