Đọc nhanh: 棺架 (quan giá). Ý nghĩa là: đòn đám ma; kiệu khiêng áo quan.
棺架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòn đám ma; kiệu khiêng áo quan
放置尸体或棺材或用来抬往坟地的架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棺架
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 棺材 架 , 尸体 架 埋葬 前 用以 放置 尸体 或 棺材 的 架子
- Giá đỡ quan tài, là cái gỗ được sử dụng trước khi chôn cất để đặt xác chết hoặc quan tài.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
棺›