Đọc nhanh: 棕 (tông). Ý nghĩa là: cây cọ, xơ cọ, màu nâu. Ví dụ : - 棕榈树在海边随风摇曳。 Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.. - 热带海岛上常见棕榈。 Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.. - 棕榈树下有很多阴凉地。 Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
棕 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây cọ
棕榈
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 棕榈树 下 有 很多 阴凉 地
- Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. xơ cọ
棕毛
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
✪ 3. màu nâu
棕色
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 棕是 秋天 的 经典 色
- Màu nâu là màu sắc cổ điển của mùa thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 我 喜欢 棕色 的 裤子
- Tôi thích chiếc quần màu nâu.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 棕是 秋天 的 经典 色
- Màu nâu là màu sắc cổ điển của mùa thu.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
- 她 拿 着 那件 棕色 的 外套
- Cô ấy đang cầm chiếc áo khoác màu nâu.
- 小孩子 有 一双 棕色 的 眸子
- Em bé có một đôi mắt màu nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棕›