Đọc nhanh: 棍拳 (côn quyền). Ý nghĩa là: côn quyền.
棍拳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. côn quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棍拳
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 他 抡 拳打 别人
- Anh ta vung nắm đấm đánh người.
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 他 喜欢 拳着 身子 睡觉
- Anh ấy thích cong người lại ngủ.
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 他 操起 一根 木棍
- Anh ấy cầm một cây gậy gỗ lên.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›
棍›