Đọc nhanh: 棉条儿 (miên điều nhi). Ý nghĩa là: con cúi.
棉条儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con cúi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉条儿
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 条件 不好 , 将 就 点儿 吧
- Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 我 上周 要 的 卫生棉 条 吗
- Băng vệ sinh tôi đã hỏi tuần trước?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
条›
棉›