Đọc nhanh: 笑断肠 (tiếu đoạn trường). Ý nghĩa là: cười đứt ruột.
笑断肠 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười đứt ruột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑断肠
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 村民 获瓜 笑声 不断
- Dân làng thu hoạch dưa cười vui không ngừng.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 孩子 们 扑 蝴蝶 , 笑声 不断
- Bọn trẻ lao tới bắt bướm, cười không ngớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
笑›
肠›