Đọc nhanh: 检验用镜 (kiểm nghiệm dụng kính). Ý nghĩa là: gương cho việc kiểm soát.
检验用镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương cho việc kiểm soát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检验用镜
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 你 可以 在 每个 元素 里 多重 运用 滤镜
- Bạn có thể áp dụng nhiều bộ lọc cho từng nguyên tố.
- 公司 对 设备 进行 检验
- Công ty tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 他会 检验 所有 的 文件
- Anh ấy sẽ kiểm tra tất cả tài liệu.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 我们 抽样 检验 质量
- Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
用›
镜›
验›