Đọc nhanh: 检证 (kiểm chứng). Ý nghĩa là: kiểm tra (từ mượn từ tiếng Nhật), xác minh.
检证 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra (từ mượn từ tiếng Nhật)
inspection (loanword from Japanese)
✪ 2. xác minh
verification
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检证
- 事实 能证 他 的 清白
- Thực tế có thể chứng minh sự trong sạch của anh ấy.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 事实证明 这是 幻想
- Sự thật chứng minh đây là ảo tưởng.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 我们 需要 检查 您 的 证件
- Chúng tôi cần kiểm tra giấy tờ tùy thân của bạn.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
证›