Đọc nhanh: 梅里美 (mai lí mĩ). Ý nghĩa là: Prosper Mérimée (1803-1870), học giả và nhà văn Pháp, tác giả của cuốn tiểu thuyết Carmen mà Bizet dựa trên vở opera của mình.
梅里美 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Prosper Mérimée (1803-1870), học giả và nhà văn Pháp, tác giả của cuốn tiểu thuyết Carmen mà Bizet dựa trên vở opera của mình
Prosper Mérimée (1803-1870), French scholar and writer, author of novel Carmen on which Bizet based his opera
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅里美
- 夜里 看 星星 很 美
- Ngắm sao vào ban đêm rất đẹp.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
- 他 得奖 了 , 心里 美极了
- Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.
- 盒子 里 装有 大量 美钞
- Trong hộp chứa lượng lớn đô Mỹ.
- 他 心里美 得 很
- Trong lòng anh ấy vui sướng lắm.
- 御花园 里 风景优美
- Ngự hoa viên phong cảnh rất đẹp.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
美›
里›