Đọc nhanh: 梅竹 (mai trúc). Ý nghĩa là: cá ướp đầu to。形狀像黃魚而小,頭大,尾柄細,腹、背和鰭都呈黃色。生活在近海中。.
梅竹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá ướp đầu to。形狀像黃魚而小,頭大,尾柄細,腹、背和鰭都呈黃色。生活在近海中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅竹
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 他 挂 上 了 竹帘
- Anh ấy đã treo mành trúc lên.
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他 拿到 了 一张 梅花 A
- Anh ấy rút được một lá bài A bích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
⺮›
竹›