Đọc nhanh: 梅子 (mai tử). Ý nghĩa là: cây mơ, quả mơ. Ví dụ : - 梅树在冬天开花。 Cây mơ nở hoa vào mùa đông.. - 我家院子里有一棵梅树。 Sân nhà tôi có một cây mơ.. - 我喜欢吃酸梅子。 Tôi thích ăn mơ chua.
梅子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây mơ
梅树
- 梅树 在 冬天 开花
- Cây mơ nở hoa vào mùa đông.
- 我家 院子 里 有 一棵 梅树
- Sân nhà tôi có một cây mơ.
✪ 2. quả mơ
梅树的果实
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 这些 梅子 是 新鲜 的
- Những quả mơ này rất tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梅子
- 我 喜欢 吃酸 梅子
- Tôi thích ăn mơ chua.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 我家 院子 里 有 一棵 梅树
- Sân nhà tôi có một cây mơ.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 这些 梅子 是 新鲜 的
- Những quả mơ này rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
梅›