Đọc nhanh: 梁书 (lương thư). Ý nghĩa là: Lịch sử nhà Lương của Nam triều, thứ tám trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Yao Silian 姚思廉 biên soạn năm 636 trong triều đại nhà Đường, 56 cuộn.
梁书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lịch sử nhà Lương của Nam triều, thứ tám trong số 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Yao Silian 姚思廉 biên soạn năm 636 trong triều đại nhà Đường, 56 cuộn
History of Liang of the Southern Dynasties, eighth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Yao Silian 姚思廉 [Yáo Si1 lián] in 636 during Tang dynasty, 56 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梁书
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
梁›