Đọc nhanh: 吊桶 (điếu dũng). Ý nghĩa là: thùng treo; gàu treo (trên miệng giếng để múc nước).
吊桶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng treo; gàu treo (trên miệng giếng để múc nước)
桶梁上拴着绳子或竹竿的桶,用来从井中打水,或从高处向河中、坑中打水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊桶
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 南式 盆桶
- chậu kiểu miền nam.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
- 你 去 提 几桶 水吧
- Anh đi xách vài thùng nước nhé.
- 只要 给 他 一个 桶子 和 一把 铲子 他 就 高兴 极了
- Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
桶›