Đọc nhanh: 桑蚕 (tang tằm). Ý nghĩa là: con tằm (động vật).
桑蚕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con tằm (động vật)
昆虫、幼虫灰白色,吃桑叶,蜕皮四次,吐丝做茧,变成蛹,蛹变成蚕蛾蚕蛾交尾产卵后就死去幼虫吐的丝是重要的纺织原料也叫桑蚕见〖家蚕〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑蚕
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 你 要 去 桑德斯 那儿 吗
- Bạn tiếp tục với Sanders?
- 小时候 , 我 常常 帮 奶奶 养蚕
- Hồi nhỏ, tôi thường giúp bà nuôi tằm.
- 小山 是 蚕 蔟 的 栖息地
- Né tằm nhỏ là chỗ ở của chúng.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桑›
蚕›