Đọc nhanh: 桑弧蓬矢 (tang hồ bồng thỉ). Ý nghĩa là: tang hồ bồng thỉ; tang bồng hồ thỉ (Thời xưa khi sinh con trai, gia đình làm cung bằng gỗ dâu, tên bằng cỏ bồng, bắn đi sáu mũi tên: bốn mũi bắn đi bốn hướng, một mũi lên trời và một mũi xuống đất. Mong muốn đứa trẻ lớn lên sẽ tung hoành khắp nơi.); tang hồ bồng thuỷ.
桑弧蓬矢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tang hồ bồng thỉ; tang bồng hồ thỉ (Thời xưa khi sinh con trai, gia đình làm cung bằng gỗ dâu, tên bằng cỏ bồng, bắn đi sáu mũi tên: bốn mũi bắn đi bốn hướng, một mũi lên trời và một mũi xuống đất. Mong muốn đứa trẻ lớn lên sẽ tung hoành khắp nơi.); tang hồ bồng thuỷ
古于男儿出生时,以桑木制弓,蓬草作矢,射向天地四方,义取男儿长成亦必如蓬矢般雄飞四方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑弧蓬矢
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 你们 有 桑拿浴 室 吗 ?
- Các cậu có phòng tắm hơi không?
- 园里 有 几棵 桑树
- Trong vườn có mấy cây dâu tằm.
- 你 要 去 桑德斯 那儿 吗
- Bạn tiếp tục với Sanders?
- 他 矢志 要 成功
- Anh ấy thề sẽ thành công.
- 创意 活动 蓬蓬勃勃
- Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弧›
桑›
矢›
蓬›