Đọc nhanh: 桑寄生 (tang kí sinh). Ý nghĩa là: tầm gửi cây dâu (vị thuốc đông y); cây tầm gửi; tầm gửi, tang ký sinh.
桑寄生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm gửi cây dâu (vị thuốc đông y); cây tầm gửi; tầm gửi
常绿灌木,多寄生在桑树、柿树等植物上,叶子卵形或椭圆形,花淡绿色,花冠筒状,果实黄色,椭圆形,生有细毛茎叶可入药,是强壮剂
✪ 2. tang ký sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑寄生
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 桑 先生 是 位 好 老师
- Ông Tang là một giáo viên tốt.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 我 给 你 寄 了 生日礼物
- Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.
- 我 还 站 在 槲寄生 下面 喝 这种 东西
- Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
桑›
生›