Đọc nhanh: 桑皮纸 (tang bì chỉ). Ý nghĩa là: giấy (làm bằng vỏ cây dâu).
桑皮纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy (làm bằng vỏ cây dâu)
用桑树皮做的纸,质地坚韧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑皮纸
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桑›
皮›
纸›