Đọc nhanh: 灼 (chước). Ý nghĩa là: lửa đốt; lửa thiêu; bị bỏng (lửa), sáng; sáng chói. Ví dụ : - 手被灼一下。 Tay bị bỏng một chút.. - 皮肤被灼痛了。 Da bị bỏng đau rát.. - 灯光很是灼热。 Ánh sáng rất sáng chói.
灼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa đốt; lửa thiêu; bị bỏng (lửa)
火烧; 火烫
- 手 被 灼 一下
- Tay bị bỏng một chút.
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
灼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng; sáng chói
明亮
- 灯光 很 是 灼热
- Ánh sáng rất sáng chói.
- 他 眼神 很 灼
- Mắt anh ấy rất sáng chói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灼
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 灼热 的 炼钢炉
- lò luyện thép nóng bỏng
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 手 被 灼 一下
- Tay bị bỏng một chút.
- 灯光 很 是 灼热
- Ánh sáng rất sáng chói.
- 他 眼神 很 灼
- Mắt anh ấy rất sáng chói.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灼›