Đọc nhanh: 桌布 (trác bố). Ý nghĩa là: khăn trải bàn; khăn bàn. Ví dụ : - 三块桌布。 ba tấm khăn trải bàn.. - 我带蜡烛跟我妈的蕾丝桌布 Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.. - 他们每周要洗两次卧室用品:床单、枕头套、床罩、桌布和餐巾 Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
桌布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn trải bàn; khăn bàn
铺在桌面上做装饰和保护用的布或类似布的东西
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌布
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 我带 蜡烛 跟 我 妈 的 蕾丝 桌布
- Tôi sẽ lấy nến và khăn trải bàn bằng ren của mẹ tôi.
- 他 掀起 了 桌布
- Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 这 张布 覆盖 着 桌子
- Tấm vải này phủ lên bàn.
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
桌›