案子 ànzi
volume volume

Từ hán việt: 【án tử】

Đọc nhanh: 案子 (án tử). Ý nghĩa là: bàn dài; bàn, vụ án; án kiện; ca; trường hợp. Ví dụ : - 肉案子 bàn thái thịt. - 裁缝案子 bàn cắt may

Ý Nghĩa của "案子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. bàn dài; bàn

一种旧式的狭长桌子或架起来代替桌子用的长木板

Ví dụ:
  • volume volume

    - ròu 案子 ànzi

    - bàn thái thịt

  • volume volume

    - 裁缝 cáiféng 案子 ànzi

    - bàn cắt may

案子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vụ án; án kiện; ca; trường hợp

案件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案子

  • volume volume

    - 案子 ànzi 已经 yǐjīng 了结 liǎojié

    - bản án đã được giải quyết xong.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 案子 ànzi 端饭 duānfàn

    - Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.

  • volume volume

    - 亚瑟 yàsè · 科恩 kēēn de 案子 ànzi ma

    - Về vụ truy tố Arthur Cohen?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu le de 案子 ànzi

    - Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.

  • volume volume

    - 他同 tātóng 这桩 zhèzhuāng 案子 ànzi yǒu 干系 gānxì

    - anh ấy có liên can đến vụ án này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 案子 ànzi 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Vụ án của chúng ta đến đây là hết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 答案 dáàn

    - Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao