Đọc nhanh: 案子 (án tử). Ý nghĩa là: bàn dài; bàn, vụ án; án kiện; ca; trường hợp. Ví dụ : - 肉案子 bàn thái thịt. - 裁缝案子 bàn cắt may
✪ 1. bàn dài; bàn
一种旧式的狭长桌子或架起来代替桌子用的长木板
- 肉 案子
- bàn thái thịt
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
案子 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ án; án kiện; ca; trường hợp
案件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案子
- 案子 已经 了结
- bản án đã được giải quyết xong.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 我们 接受 了 她 的 案子
- Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 我们 的 案子 到此为止
- Vụ án của chúng ta đến đây là hết.
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 她 一下子 就 猜中 了 答案
- Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
案›