Đọc nhanh: 桃色案件 (đào sắc án kiện). Ý nghĩa là: vụ bê bối tình dục (luật).
桃色案件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ bê bối tình dục (luật)
case involving sex scandal (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃色案件
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 他 每件事 都 干 得 很 出色
- Anh ấy đã làm rất tốt mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
桃›
案›
色›