Đọc nhanh: 德雷福斯案件 (đức lôi phúc tư án kiện). Ý nghĩa là: Vụ Dreyfus 1894-1906, vụ bê bối chính trị khét tiếng ở Pháp liên quan đến chủ nghĩa bài Do Thái và phá thai công lý.
德雷福斯案件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vụ Dreyfus 1894-1906, vụ bê bối chính trị khét tiếng ở Pháp liên quan đến chủ nghĩa bài Do Thái và phá thai công lý
Dreyfus affair 1894-1906, notorious political scandal in France case involving antisemitism and miscarriage of justice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德雷福斯案件
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
德›
斯›
案›
福›
雷›