Đọc nhanh: 受理案件 (thụ lí án kiện). Ý nghĩa là: chấp đơn.
受理案件 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp đơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受理案件
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 案件 的 处理结果 出来 了
- Kết quả xử lý vụ án đã có.
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
受›
案›
理›