Đọc nhanh: 桃花心木 (đào hoa tâm mộc). Ý nghĩa là: cẩm lai; cây cẩm lai; cây dái ngựa.
桃花心木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cẩm lai; cây cẩm lai; cây dái ngựa
植物名楝科桃花心木属,常绿乔木原产于中美及西印度群岛全株平滑,叶具长柄,偶数羽状复叶,互生圆锥花序着生于叶腋上部,花形小,黄绿色木材为淡红褐色,质 密致而有光泽,常用以制造高级家具,并且是优良的船舰用材
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃花心木
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 凌霄花 依附 在 别的 树木 上
- lăng tiêu sống bám trên thân cây khác.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 他花 了 很多 心思 准备 礼物
- Anh ấy đã tốn nhiều công sức chuẩn bị quà.
- 园中 有 很多 可 供 玩赏 的 花木
- trong vườn có rất nhiều cây cảnh hoa lá để ngắm nghía.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
木›
桃›
花›