Đọc nhanh: 核桃仁 (hạch đào nhân). Ý nghĩa là: Nhân quả óc.
核桃仁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân quả óc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核桃仁
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 桃核 很 坚硬
- Hạt đào rất cứng.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 核桃 的 果实 富含 营养
- Quả óc chó rất giàu dinh dưỡng.
- 孩子 喜欢 吃 核桃
- Trẻ con thích ăn hồ đào.
- 核桃树 在 秋天 结果
- Cây óc chó ra quả vào mùa thu.
- 我 一眼 就 认出 了 核桃
- Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
核›
桃›