桂花糕 guìhuā gāo
volume volume

Từ hán việt: 【quế hoa cao】

Đọc nhanh: 桂花糕 (quế hoa cao). Ý nghĩa là: Bánh quế hoa. Ví dụ : - 桂花糕已有三百多年历史 Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

Ý Nghĩa của "桂花糕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

桂花糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bánh quế hoa

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桂花 guìhuā gāo 已有 yǐyǒu 三百多年 sānbǎiduōnián 历史 lìshǐ

    - Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂花糕

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā chá hěn 好喝 hǎohē

    - Trà hoa mộc rất ngon.

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā gāo 已有 yǐyǒu 三百多年 sānbǎiduōnián 历史 lìshǐ

    - Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì 弥漫着 mímànzhe 桂花 guìhuā de 芬芳 fēnfāng

    - trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā fāng nèi 笑声 xiàoshēng 不断 bùduàn

    - Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā 香气 xiāngqì 很浓 hěnnóng

    - Hoa mộc có mùi rất thơm.

  • volume volume

    - 桂花 guìhuā 发出 fāchū 浓重 nóngzhòng de 香味 xiāngwèi

    - hoa quế toả hương thơm nức.

  • volume volume

    - 桂花香 guìhuāxiāng 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 学校 xuéxiào

    - Hương thơm của hoa quế lan tỏa khắp trường.

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quế
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGG (木土土)
    • Bảng mã:U+6842
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao