Đọc nhanh: 桂皮 (quế bì). Ý nghĩa là: cây quế, vỏ cây quế, vỏ quế (có thể làm thuốc, hoặc hương liệu).
桂皮 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây quế
桂皮树,常绿乔木,叶呈卵形,花黄色,果实黑色树皮可入药或做香料
✪ 2. vỏ cây quế
桂皮树的皮
✪ 3. vỏ quế (có thể làm thuốc, hoặc hương liệu)
肉桂树的皮,可入药,也可做香料或制桂油
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂皮
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›
皮›