Đọc nhanh: 格式化操作 (các thức hoá thao tá). Ý nghĩa là: Format hệ thống điều khiển.
格式化操作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Format hệ thống điều khiển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格式化操作
- 他 操作 很 熟练
- Anh ấy thao tác rất thành thạo.
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 你 的 作文 不 符合 格式
- Bài văn của bạn không hợp với quy cách.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
化›
式›
操›
格›