根子 gēnzi
volume volume

Từ hán việt: 【căn tử】

Đọc nhanh: 根子 (căn tử). Ý nghĩa là: rễ; rễ cây, nguồn gốc; gốc rễ. Ví dụ : - 他想起这件事后怕得头发根子都立睖起来。 anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

Ý Nghĩa của "根子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

根子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rễ; rễ cây

根1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

✪ 2. nguồn gốc; gốc rễ

根4.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根子

  • volume volume

    - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • volume volume

    - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • volume volume

    - yǒu 三根 sāngēn 胡子 húzi

    - Anh ấy có ba sợi râu.

  • volume volume

    - diào le 几根 jǐgēn 胡子 húzi

    - Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.

  • volume volume

    - 活动 huódòng le 那根 nàgēn 柱子 zhùzi

    - Anh ấy đã làm lung lay cây cột đó.

  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一根 yīgēn xīn de 鞭子 biānzi

    - Chúng ta cần một cái roi mới.

  • volume volume

    - 掠起 lüèqǐ 一根 yīgēn 棍子 gùnzi jiù

    - Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao