Đọc nhanh: 根子 (căn tử). Ý nghĩa là: rễ; rễ cây, nguồn gốc; gốc rễ. Ví dụ : - 他想起这件事,后怕得头发根子都立睖起来。 anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
根子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rễ; rễ cây
根1.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
✪ 2. nguồn gốc; gốc rễ
根4.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根子
- 命根子
- mạng sống
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 活动 了 那根 柱子
- Anh ấy đã làm lung lay cây cột đó.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 我们 需要 一根 新 的 鞭子
- Chúng ta cần một cái roi mới.
- 他 掠起 一根 棍子 就 打
- Anh ấy tiện tay vớ lấy cây gậy đánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
根›