Đọc nhanh: 根器 (căn khí). Ý nghĩa là: Khí chất tự nhiên của người. Gia thế; xuất thân. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Đương nhật chỉ thuyết thị cá xướng đán đích hí tử; thùy tri tha thị giá dạng đích căn khí 當日只說是個唱旦的戲子; 誰知他是這樣的根器 (Đệ ngũ hồi) Hôm đó chỉ nói là một người diễn tuồng đóng vai đàn bà ca hát; ai biết gia thế là như vậy. Chỉ sinh thực khí đàn ông..
根器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí chất tự nhiên của người. Gia thế; xuất thân. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Đương nhật chỉ thuyết thị cá xướng đán đích hí tử; thùy tri tha thị giá dạng đích căn khí 當日只說是個唱旦的戲子; 誰知他是這樣的根器 (Đệ ngũ hồi) Hôm đó chỉ nói là một người diễn tuồng đóng vai đàn bà ca hát; ai biết gia thế là như vậy. Chỉ sinh thực khí đàn ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根器
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
根›