Đọc nhanh: 器局 (khí cục). Ý nghĩa là: Khí lượng; độ lượng. ◇Minh sử 明史: Thiệu hảo học vấn; cư quan cương chính hữu khí cục; năng tưởng dịch hậu tiến 紹好學問; 居官剛正有器局; 能獎掖後進 (Lí Thiệu truyện 李紹傳)..
器局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí lượng; độ lượng. ◇Minh sử 明史: Thiệu hảo học vấn; cư quan cương chính hữu khí cục; năng tưởng dịch hậu tiến 紹好學問; 居官剛正有器局; 能獎掖後進 (Lí Thiệu truyện 李紹傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器局
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 那 家 电器 局 生意 不错
- Cửa hàng điện máy đó kinh doanh khá tốt.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
局›