Đọc nhanh: 根号 (căn hiệu). Ý nghĩa là: dấu khai căn, căn số, √.
根号 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dấu khai căn
置于某一表示式之前的记号,表示要对此表示式取平方根 (如a, a+b, 2) ,如在此记号前再加一个指标,则表示要取另一个相应的根 (如加指标3便表示取立方根)
✪ 2. căn số
数学上一种根的表示式
✪ 3. √
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根号
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 根据 这个 序列号
- Tôi có thể theo dõi số sê-ri đó
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
根›