Đọc nhanh: 核问题 (hạch vấn đề). Ý nghĩa là: vấn đề hạt nhân.
核问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấn đề hạt nhân
the nuclear problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核问题
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 这是 问题 的 核
- Đây là cốt lõi của vấn đề.
- 核心 问题 要 尽快 解决
- Vấn đề cốt lõi cần xử lý nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
问›
题›