Đọc nhanh: 核计 (hạch kế). Ý nghĩa là: hạch toán; tính toán. Ví dụ : - 核计成本 hạch toán giá thành. - 核计利润 hạch toán lợi nhuận.
核计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạch toán; tính toán
核算
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 核计 利润
- hạch toán lợi nhuận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 核计 利润
- hạch toán lợi nhuận.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
核›
计›